导航:首页 > 越南资讯 > 越南的直辖市是哪里

越南的直辖市是哪里

发布时间:2025-03-19 10:38:14

Ⅰ 越南五大直辖市介绍

1. 河内市:越南首都及历史名城,中央政府直辖市。河内位于红河三角洲西北部,面积921平方千米,人口约267万。作为政治、文化中心,河内交通便捷,气候宜人,有“百花春城”之美誉。市内名胜古迹包括还剑湖、巴亭广场和文庙等。
2. 胡志明市:越南的经济中心及最大港口城市,面积2095平方千米,人口约620万。位于湄公河三角洲东北侧,胡志明港吞吐量达450万至550万吨,铁路和公路网络发达,是通往柬埔寨和老挝的重要交通枢纽。
3. 海防市:越南北部最大港口城市,面积1519平方千米,人口约200万。海防原为小渔村,后发展为工业中心和军事要地,是河内的输出港,形势险要,具有重要的战略地位。
4. 岘港市:1997年成为中央直辖市,面积1256平方千米,人口约84万。岘港位于越南中部,濒临南海,是全国重要的工业城市和海港,港阔水深,形势险要。
5. 芹苴市:2003年成为中央直辖市,位于后江省南面,面积1390平方千米,人口约195万。芹苴是湄公河三角洲上最大的城市,是农产品集散地和轻工业基地,离胡志明市约160公里。

Ⅱ 越南全部省份和直辖市的名称有谁知道

越南有5个直辖市: 胡志明市、河内市、海防市、岘港市、芹苴市。

中文名称 越南文名称 省会 人口 面积
安江省 Tỉnh An Giang 隆川市 2,099,400 3,406平方公里
北江省 Tỉnh Bắc Giang 北江市 1,522,000 3,822平方公里
北乾省 Tỉnh Bắc Kạn 北乾市 283,000 4,795平方公里
薄辽省 Tỉnh Bạc Liêu 薄辽市 756,800 2,521平方公里
北宁省 Tỉnh Bắc Ninh 北宁市 957,700 804平方公里
巴地头顿省 Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 头顿市 839,000 1,975平方公里
槟椥省 Tỉnh Bến Tre 槟椥市 1,308,200 2,287平方公里
平定省 Tỉnh Bình Định 归仁市 1,481,000 6,076平方公里
平阳省 Tỉnh Bình Dương 土龙木市 768,100 2,696平方公里
平福省 Tỉnh Bình Phước 东帅市 708,100 6,856平方公里
平顺省 Tỉnh Bình Thuận 藩切市 1,079,700 7,828平方公里
金瓯省 Tỉnh Cà Mau 金瓯市 1,158,000 5,192平方公里
高平省 Tỉnh Cao Bằng 高平市 501,800 6,691平方公里
得乐省 Tỉnh Đăk Lăk 邦美蜀市 1,667,000 13,062平方公里
得农省 Tỉnh Đăk Nông 嘉义市 363,000 6,514平方公里
奠边省 Tỉnh Điện Biên 奠边府 440,300 8,544平方公里
同奈省 Tỉnh Đồng Nai 边和市 2,067,200 5,895平方公里
同塔省 Tỉnh Đồng Tháp 高朗市 1,592,600 3,238平方公里
嘉莱省 Tỉnh Gia Lai 波来古市 1,048,000 15,496平方公里
河江省 Tỉnh Hà Giang 河江市 625,700 7,884平方公里
海阳省 Tỉnh Hải Dương 海阳市 1,670,800 1,648平方公里
河南省 Tỉnh Hà Nam 府里市 800,400 849平方公里
河西省 Tỉnh Hà Tây 河东市 2,432,000 2,192平方公里
河静省 Tỉnh Hà Tĩnh 河静市 1,284,900 6,056平方公里
和平省 Tỉnh Hòa Bình 和平市 774,100 4,663平方公里
后江省 Tỉnh Hậu Giang 渭清市 766,000 1,608平方公里
兴安省 Tỉnh Hưng Yên 兴安市 1,091,000 928平方公里
庆和省 Tỉnh Khánh Hòa 芽庄市 1,066,300 5,197平方公里
建江省 Tỉnh Kiên Giang 迪石市 1,542,800 6,269平方公里
昆嵩省 Tỉnh Kon Tum 昆嵩市 330,700 9,615平方公里
莱州省 Tỉnh Lai Châu 莱州市 227,600 7,365平方公里
林同省 Tỉnh Lâm Đồng 大叻市 1,049,900 9,765平方公里
谅山省 Tỉnh Lạng Sơn 谅山市 715,300 8,305平方公里
老街省 Tỉnh Lào Cai 老街市 616,500 8,057平方公里
隆安省 Tỉnh Long An 新安市 1,384,000 4,492平方公里
南定省 Tỉnh Nam Định 南定市 1,916,400 1,637平方公里
义安省 Tỉnh Nghệ An 荣市 2,913,600 16,487平方公里
宁平省 Tỉnh Ninh Bình 宁平市 891,800 1,382平方公里
宁顺省 Tỉnh Ninh Thuận 藩朗-塔占 531,700 3,360平方公里
富寿省 Tỉnh Phú Thọ 越驰市 1,288,400 3,519平方公里
富安省 Tỉnh Phú Yên 睢和市 811,400 5,045平方公里
广平省 Tỉnh Quảng Bình 同会市 812,600 8,025平方公里
广南省 Tỉnh Quảng Nam 三旗市 1,402,700 10,408平方公里
广义省 Tỉnh Quảng Ngãi 广义市 1,206,400 5,135平方公里
广宁省 Tỉnh Quảng Ninh 下龙市 1,029,900 5,899平方公里
广治省 Tỉnh Quảng Trị 东霞市 588,600 4,746平方公里
朔庄省 Tỉnh Sóc Trăng 朔庄市 1,213,400 3,223平方公里
山罗省 Tỉnh Sơn La 山罗市 922,200 14,055平方公里
西宁省 Tỉnh Tây Ninh 西宁市 989,800 4,028平方公里
太平省 Tỉnh Thái Bình 太平市 1,814,700 1,542平方公里
太原省 Tỉnh Thái Nguyên 太原市 1.046.000 3.563平方公里
清化省 Tỉnh Thanh Hóa 清化市 3,509,600 11,106平方公里
承天顺化省 Tỉnh Thừa Thiên – Huế 顺化市 1,078,900 5,009平方公里
前江省 Tỉnh Tiền Giang 美荻市 1,635,700 2,367平方公里
茶荣省 Tỉnh Trà Vinh 茶荣市 989,000 2,226平方公里
宣光省 Tỉnh Tuyên Quang 宣光市 692,500 5,868平方公里
永隆省 Tỉnh Vĩnh Long 永隆市 1,023,400 1,475平方公里
永富省 Tỉnh Vĩnh Phúc 永安市 1,115,700 1,371平方公里
安沛省 Tỉnh Yên Bái 安沛市 699,900 6,883平方公里

越南,全称越南社会主义共和国,位于中南半岛东部,北与中国接壤,西与老挝、柬埔寨交界,东面和南面临南海。

Ⅲ 越南全部省份和直辖市的名称有谁知道

越南的5个直辖市包括胡志明市、河内市、海防市、岘港市和芹苴市。
越南共有58个省和5个直辖市,以下是按字母顺序排列的省份名称:
1. An Giang (安江省)
2. Bắc Giang (北江省)
3. Bắc Kạn (北干省)
4. Bạc Liêu (薄辽省)
5. Bắc Ninh (北宁省)
6. Bà Rịa - Vũng Tàu (巴地头顿省)
7. Bến Tre (本治省)
8. Bình Định (平定省)
9. Bình Dương (平阳省)
10. Bình Phước (平福省)
11. Bình Thuận (平顺省)
12. Cà Mau (金瓯省)
13. Cao Bằng (高平省)
14. Đắk Lắk (得乐省)
15. Đắk Nông (得农省)
16. Điện Biên (奠边省)
17. Đồng Nai (同奈省)
18. Đồng Tháp (同塔省)
19. Gia Lai (嘉莱省)
20. Hà Giang (河江省)
21. Hải Dương (海阳省)
22. Hà Nam (河南省)
23. Hà Tây (河西省)
24. Hà Tĩnh (河静省)
25. Hòa Bình (和平省)
26. Hậu Giang (后江省)
27. Hưng Yên (兴安省)
28. Khánh Hòa (庆和省)
29. Kiên Giang (建江省)
30. Kon Tum (昆嵩省)
31. Lai Châu (莱州省)
32. Lâm Đồng (林同省)
33. Lạng Sơn (老街省)
34. Lào Cai (老街市)
35. Long An (隆安省)
36. Nam Định (南定省)
37. Nghệ An (义安省)
38. Ninh Bình (宁平省)
39. Ninh Thuận (宁顺省)
40. Phú Thọ (富寿省)
41. Phú Yên (富安省)
42. Quảng Bình (广平省)
43. Quảng Nam (广慎丛南省)
44. Quảng Ngãi (广义省)
45. Quảng Ninh (广宁省)
46. Quảng Trị (广治省)
47. Sóc Trăng (朔庄省)
48. Sơn La (山罗省)
49. Tây Ninh (西宁省)
50. Thái Bình (太平省)
51. Thái Nguyên (太原省)
52. Thanh Hóa (清化省)
53. Thừa Thiên – Huế (顺化省)
54. Tiền Giang (前江省)
55. Trà Vinh (茶荣省)
56. Tuyên Quang (宣光省)
57. Vĩnh Long (永隆省)
58. Vĩnh Phúc (永富省)
59. Yên Bái (安沛省)
越南全称为越南社会主义共和国,位于中南半岛东部,北部与中国接壤,西部与老挝、柬埔寨交界,东部和南部面临南海。

阅读全文

与越南的直辖市是哪里相关的资料

热点内容
印度持续增兵怎么办 浏览:482
印度人口伤亡多少 浏览:268
上英国打工一个月多少钱 浏览:539
顺丰快递到印尼怎么计费 浏览:402
去印尼建电厂工资怎么样 浏览:145
中国哪里种苗木 浏览:35
日本的144元等于中国的多少元 浏览:804
土耳其和伊朗哪个实力最强 浏览:789
1934印度地震深多少公里 浏览:118
伊朗为什么不是山地气候 浏览:511
伊朗病了为什么回国治疗 浏览:937
意大利都灵是什么车 浏览:439
印尼什么wifi好 浏览:358
意大利寄快递回国哪个最快 浏览:57
中国都有什么名菜 浏览:31
意大利哪个地方买鞋便宜 浏览:723
伊朗稻米产量多少亿 浏览:394
中国进口冷链食品都有什么 浏览:307
泰国孩子如何拥有中国户籍 浏览:357
韩国为什么飞往中国 浏览:182