㈠ 形容越南很美的俗语有哪些
牙套妹,奈何美色
㈡ 世界如何评价越南战争
公认的评价就是,美国继朝鲜战场失败之后,在越南战场又失败了。
朝鲜战争在美国被有意忽略,称为被遗忘的战争。而越战在美国影响巨大,促使反战力量崛起,美帝深陷越战泥潭,被迫放弃美元的黄金本位,最后唯一希望做到的,不过是如何“体面的结束战争”。
现在有评论认为,越战是美丽贱衰落的开始。
㈢ 如何形容越南
具有东南亚特色风光,拥有自己的名族特色和饮食独特,旅游便宜,人民热情的国家。
㈣ 大家觉得越南人怎么样
之前合租的几个室友都是越南人,越南女性比较勤奋,男性比较懒、喜欢装有钱,整体感觉不太守规矩,素质有问题
㈤ 如何赞美越南人
你们做的菜很好吃,房子很好看,家里布置井井有条,你的摩托车很好看
㈥ 越南形容早安的优美句子
她一身绯色舞衣,头插雀翎,罩着长长的面纱,赤足上套着银钏儿,在踩着节拍婆娑起舞。 她的舞姿如梦。她全身的关节灵活得象一条蛇,可以自由地扭动。一阵颤栗从她左手指尖传至肩膀,又从肩膀传至右手指尖。手上的银钏也随之振动,她完全没有刻意做作,每一个动作都是自然而流畅,仿佛出水的白莲。 希望能采纳,谢谢
㈦ 如何用越南语自我介绍(10句)
Tự giới thiệu.Tên tôi là, là một cô gái bình thường tên phổ thông của vùng nông thôn, tôi thích ca hát, vẽ, viết truyện.
Tôi rất lười biếng, không muốn viết bài về nhà.Nhưng một trò chơi đứng dậy, tôi luôn là một người hoạt động.Tôi rất sống động, hoạt bát, ánh nắng, lạc quan.Tôi giống như là của người xưa "không hài lòng, không có lòng từ bi" character.Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của người xưa, điều này cũng ảnh hưởng đến tôi thích Văn Thích.
Ở trong lớp học, tôi là một cô gái lúc nào không rảnh.Tôi lúc nào cũng thích tham gia vào bất kỳ hoạt động, lớp luôn thích nói chuyện với một người.Tôi rất thích văn học, bởi vì văn giáo viên là một người rất tốt với nhau; Tôi không thích tiếng Anh, mặc dù giáo viên tiếng Anh tôi rất đau.Trong suy nghĩ của tôi cũng có một nữ thần - - Lưu Thi Thi.Bởi vì tôi nghĩ cô ấy rất đẹp rất thú vị.
㈧ 夸一个16岁的越南姑娘漂亮用英语应该怎么形容beautiful会不会太成熟,cute会不会太幼稚
16岁的姑娘 你可以说她很可爱呀
You are a lovely girl (你是一个可爱的女孩儿)
㈨ 越南语言翻译
我很想念我的父母和亲朋好友,他们不知道我现在在哪在干什么,我被骗到中国,我不知道怎么回越南。我常哭,常哭是因为想父母亲和奶奶。时常觉得绝望但仍努力的活着,我希望有一天能回到越南,我亲爱的朋友们